Lịch công bố điểm chuẩn của các trường đại học năm 2022. Ngọc Linh 13:16 14/09/2022. một thí sinh bị sai mã ngành so với danh sách trúng tuyển sớm của trường. 64/GP-TTĐT do Sở Thông tin & Truyền thông TP.HCM cấp ngày 17/08/2018 Email: contact vietgiaitri com.vn Địa chỉ: Số 31
Chỉ tiêu và mã xét tuyển; Xét tuyển thẳng; Các ngành đào tạo tiến sĩ; Học phí - Học bổng P302-304 Nhà C9, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội. Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 082 8692304.
Đại Học. Ngành Kỹ thuật Môi trường - Chương trình Cử nhân (132 tín chỉ) Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Ngành Kỹ thuật Môi trường (Chất lượng cao) Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng cao) Sau Đại Học. Thạc sỹ. Kỹ thuật Môi trường
Giới Thiệu Chuyên Ngành Khoa Học Vật Liệu. Định Giá Bất Động Sản. Mật Mã Học. Thẩm Định Dự Án. Cấu Trúc Vải. 1000 Đề Thi Thử Đại Học Môn Toán Của Các Trường Thpt Tự Luận Có Đáp Án [Đhcđ] 20 Đề Thi Thử Toán Thi Thpt Quốc Gia Mục Tiêu 5,6 Và 7,8+ Điểm
Khi làm hồ sơ dự thi và xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng 2019, thí sinh cần lưu ý mã trường, mã ngành mà mình đăng ký. Khi xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội cần ghi đúng mã trường là BKA còn vào ngành kỹ thuật cơ điện tử thì mã ngành là ME1.
5. Học phí · Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí; · Các ngành học thuộc hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế. II. Ngành tuyển sinh. 1.
NTlu. Theo lịch trình kỳ thi THPT quốc gia 2018 thì bắt đầu từ đầu tháng 4 này cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây.Việc đăng ký dự thi bao gồm chọn địa điểm thi và chọn 1 trong 2 tổ hợp môn Khoa học tự nhiên 3 môn Lý, Hóa, Sinh hoặc Khoa học xã hội 3 môn Sử, Địa, GDCD để thi cùng 3 môn bắt buộc gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại thời các thí sinh cũng sẽ đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng theo kêt quả kỳ thi THPT quốc gia. Điều thuận lợi là trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành... khi điền vào phiếu đăng ký dự nay thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển như năm ngoái, đồng thời sau khi biết điểm thi sẽ được điều chỉnh nguyện vọng 1 lần. Nhưng tất nhiên việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng dẫn tra mã trường Đại học 2018 trên mạng*Tham khảo Tài liệu hướng dẫn thí sinh trên Cổng thông tin tuyển 1 Vào Cổng thông tin tuyển sinh ở địa chỉ ở đây, chúng ta có thể tìm kiếm bất kỳ trường Đại học nào theo từ khóa. Ví dụ với từ khóa "Bách khoa" chúng ta có thể tìm ra các trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Bách khoa cho đến các trường trung cấp bách khoa... Và lưu ý là chúng ta chỉ nên tìm kiếm theo từ khóa ngắn gọn then chốt nhất, sau đó sẽ có các gợi ý. Bước 2 Với mỗi trường, chúng ta đều có thể check các thông tin như mã trường, tên ngành hay mã ngành...Bước 3 Ngoài ra chúng ta cũng có thể tìm hiểu nhiều thông tin khác về trường, ví dụ như trong mục Thông tin chung về trường chúng ta có thể xem chỉ tiêu tuyển sinh, số lượng trúng tuyển thực và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất đối với từng ngành.
Ví dụ, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội cần điền đúng mã trường là BKA và nếu đăng ký vào khoa CNTT thì cần điền đúng mã ngành là đang xem Mã ngành đại học bách khoa hà nội 2018 Hiện nay trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây. Đồng thời các thí sinh cũng sẽ đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng theo kêt quả kỳ thi THPT quốc gia. Điều thuận lợi là trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành… khi điền vào phiếu đăng ký dự thi. Ví dụ, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội cần điền đúng mã trường là BKA và nếu đăng ký vào khoa CNTT thì cần điền đúng mã ngành là IT3. Tên ngành / chương trình đào tạo Mã xét tuyển Tổ hợp môn Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 A00, A01 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Kỹ thuật Cơ khí ME2 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử ME-E1 Kỹ thuật Ô tô TE1 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 Kỹ thuật Hàng không TE3 Kỹ thuật Tàu thủy TE4 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô TE-E2 Kỹ thuật Nhiệt HE1 Kỹ thuật Vật liệu MS1 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu MS-E3 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông ET-E4 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh ET-E5 A00, A01 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Khoa học Máy tính IT1 Kỹ thuật Máy tính IT2 CNTT IT3 CNTT Việt-Nhật IT-E6 CNTT ICT IT-E7 Toán – Tin MI1 Hệ thống thông tin quản lý MI2 Kỹ thuật Điện EE1 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa EE2 Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện EE-E8 Kỹ thuật Hóa học CH1 A00, B00, D07 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Hóa học CH2 Kỹ thuật in CH3 Kỹ thuật Sinh học BF1 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 Kỹ thuật Môi trường EV1 Kỹ thuật Dệt TX1 A00, A01 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Công nghệ May TX2 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp ED1 Vật lý kỹ thuật PH1 Kỹ thuật hạt nhân NE1 Kinh tế công nghiệp EM1 A00, A01, D01 Quản lý công nghiệp EM2 Quản trị kinh doanh EM3 Kế toán EM4 Tài chính – Ngân hàng EM5 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 D01 tiếng Anh là môn chính Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 Cơ điện tử – ĐH Nagaoka Nhật Bản ME-NUT A00, A01, D07 Cơ khí – Chế tạo máy – Đại học Griffith Úc ME-GU Điện tử – Viễn thông – Đại học Leibniz Hannover Đức ET-LUH CNTT – Đại học La Trobe Úc IT-LTU CNTT – Đại học Victoria New Zealand IT-VUW Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble Pháp IT-GINP A00, A01, D07, D29 Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria New Zealand EM-VUW A00, A01, D07, D01 Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Đại học Northampton Anh Post navigation
Bộ GD-ĐT hướng dẫn các thí sinh cách tra mã trường, mã ngành đại học trên Cổng thông tin tuyển sinh kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 để tránh những trường hợp nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành… Mã trường đại học 2018 danh sách tất cả các mã trường ĐH, CĐ trên cả nước Kỳ thi THPT Quốc gia có thể làm bài trên máy tính từ năm 2021 Thông tin mới nhất về đề thi THPT Quốc gia 2018 của Bộ GD&ĐT Hướng dẫn tra cứu tra cứu thông tin thi thpt quốc gia năm 2018 Trước mỗi mùa tuyển sinh, việc tìm hiểu thông tin về các trường đại học để điền vào nguyện vọng đăng ký dự thi là yếu tố bắt buộc. Cổng thông tin tuyển sinh từ Bộ GD-ĐT cung cấp tất cả dữ liệu về mã trường, mã ngành, tên ngành…kết quả thi THPT quốc gia, đề án tuyển sinh của các trường đại học, cao đẳng, học viện trong cả nước, nơi giải đáp tất cả những thắc mắc liên quan đến kỳ thi của thí sinh. Cục trưởng Công nghệ thông tin Bộ GD-ĐT Nguyễn Sơn Hải cho biết, các thí sinh có thể tra cứu các ngành đào tạo của từng trường ngay từ bây giờ, dự kiến dữ liệu sẽ được cập nhật mới nhất từ ngày 1/4 nhưng sẽ không có thay đổi nhiều so với năm 2017, thí sinh của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 có thể tra cứu các thông tin liên quan đến tuyển sinh của tất cả các đại học, cao đẳng sư phạm tại địa chỉ Cổng thông tin này tích hợp tất cả dữ liệu liên quan đến công tác chỉ đạo điều hành, cơ sở dữ liệu về kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Lịch trình kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 sẽ được ban tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội tiếp tục cập nhật bổ sung…. Các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường đại học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành… khi điền vào phiếu đăng ký dự thi nếu có sai sót thí sinh có thể xem hướng dẫn báo sai sót ở đây. Hướng dẫn cách tra mã trường Đại học 2018 trên mạng *Tham khảo Tài liệu hướng dẫn thí sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh. Bước 1 Thí sinh chỉ cần truy cập vào địa chỉ sau đó gõ mã trường hoặc tên trường/ngành cần tìm vào ô “Tìm kiếm”, ấn enter hoặc nút tìm kiếm. Danh sách cơ sở đào tạo liên quan sẽ được liệt kê. Nhưng lưu ý là chúng ta chỉ nên tìm kiếm theo từ khóa ngắn gọn then chốt nhất, sau đó sẽ có các gợi ý. Vào Cổng thông tin tuyển sinh ở địa chỉ chúng ta có thể tìm kiếm bất kỳ trường Đại học nào, ví dụ như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Bách khoa Nên tìm kiếm theo từ khóa ngắn gọn then chốt nhất tránh trường hợp trong ảnh nếu tra cả cụm “Đại học Bà Rịa Vũng Tàu” sẽ không ra kết quả dù chỉ thiếu dấu… gạch ngang ở chữ “Bà Rịa – Vũng Tàu”. Danh sách các trường sau khi tra cứu sẽ hiện ra, chúng ta có thể chọn xem trường theo ý muốn. Bước 2 Với mỗi trường đại học, cao đẳng, chúng ta đều có thể check các thông tin như mã trường, các ngành đào tạo hay mã ngành… Với mỗi trường, chúng ta đều có thể check các thông tin như mã trường 1, tên ngành 2 hay mã ngành 3… Bước 3 Ngoài ra chúng ta cũng có thể tìm hiểu nhiều thông tin khác về trường, ví dụ như trong mục Thông tin chung về trường chúng ta có thể xem chỉ tiêu tuyển sinh, số lượng trúng tuyển thực và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất đối với từng ngành. Xem thông tin chi tiết chi tiết về từng trường đại học Theo cổng thông tin Bộ GD-ĐT
Mã ngành Tên ngành 714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 71401 Khoa học giáo dục 7140101 Giáo dục học 7140114 Quản lý giáo dục 71402 Đào tạo giáo viên 7140201 Giáo dục Mầm non 7140202 Giáo dục Tiểu học 7140203 Giáo dục Đặc biệt 7140204 Giáo dục Công dân 7140205 Giáo dục Chính trị 7140206 Giáo dục Thể chất 7140207 Huấn luyện thể thao 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140209 Sư phạm Toán học 7140210 Sư phạm Tin học 7140211 Sư phạm Vật lý 7140212 Sư phạm Hoá học 7140213 Sư phạm Sinh học 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140217 Sư phạm Ngữ văn 7140218 Sư phạm Lịch sử 7140219 Sư phạm Địa lý 7140221 Sư phạm Âm nhạc 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 7140223 Sư phạm Tiếng Bana 7140224 Sư phạm Tiếng Êđê 7140225 Sư phạm Tiếng Jrai 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 7140227 Sư phạm Tiếng H'mong 7140228 Sư phạm Tiếng Chăm 7140229 Sư phạm Tiếng M'nông 7140230 Sư phạm Tiếng Xê đăng 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 7140232 Sư phạm Tiếng Nga 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140235 Sư phạm Tiếng Đức 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật 7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140245 Sư phạm nghệ thuật 7140246 Sư phạm công nghệ 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140248 Giáo dục pháp luật 71490 Khác 721 Nghệ thuật 72101 Mỹ thuật 7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật 7210103 Hội hoạ 7210104 Đồ hoạ 7210105 Điêu khắc 7210107 Gốm 7210110 Mỹ thuật đô thị 72102 Nghệ thuật trình diễn 7210201 Âm nhạc học 7210203 Sáng tác âm nhạc 7210204 Chỉ huy âm nhạc 7210205 Thanh nhạc 7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây 7210208 Piano 7210209 Nhạc Jazz 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210221 Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu 7210225 Biên kịch sân khấu 7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát 7210227 Đạo diễn sân khấu 7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình 7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210236 Quay phim 7210241 Lý luận, lịch sử và phê bình múa 7210242 Diễn viên múa 7210243 Biên đạo múa 7210244 Huấn luyện múa 72103 Nghệ thuật nghe nhìn 7210301 Nhiếp ảnh 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303 Thiết kế âm thanh, ánh sáng 72104 Mỹ thuật ứng dụng 7210402 Thiết kế công nghiệp 7210403 Thiết kế đồ họa 7210404 Thiết kế thời trang 7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 72190 Khác 722 Nhân văn 72201 Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220104 Hán Nôm 7220105 Ngôn ngữ Jrai 7220106 Ngôn ngữ Khmer 7220107 Ngôn ngữ H'mong 7220108 Ngôn ngữ Chăm 7220110 Sáng tác văn học 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 72202 Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài 7220201 Ngôn ngữ Anh 7220202 Ngôn ngữ Nga 7220203 Ngôn ngữ Pháp 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220205 Ngôn ngữ Đức 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220208 Ngôn ngữ Italia 7220209 Ngôn ngữ Nhật 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220211 Ngôn ngữ Ảrập 72290 Khác 7229001 Triết học 729008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229009 Tôn giáo học 7229010 Lịch sử 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7229040 Văn hoá học 7229042 Quản lý văn hoá 7229045 Gia đình học 731 Khoa học xã hội và hành vi 73101 Kinh tế học 7310101 Kinh tế 7310102 Kinh tế chính trị 7310104 Kinh tế đầu tư 7310105 Kinh tế phát triển 7310106 Kinh tế quốc tế 7310107 Thống kê kinh tế 7310108 Toán kinh tế 73102 Khoa học chính trị 7310201 Chính trị học 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310205 Quản lý nhà nước 7310206 Quan hệ quốc tế 73103 Xã hội học và Nhân học 7310301 Xã hội học 7310302 Nhân học 73104 Tâm lý học 7310401 Tâm lý học 7310403 Tâm lý học giáo dục 73105 Địa lý học 7310501 Địa lý học 73106 Khu vực học 7310601 Quốc tế học 7310602 Châu Á học 7310607 Thái Bình Dương học 7310608 Đông phương học 7310612 Trung Quốc học 7310613 Nhật Bản học 7310614 Hàn Quốc học 7310620 Đông Nam Á học 7310630 Việt Nam học 73190 Khác 732 Báo chí và thông tin 73201 Báo chí và truyền thông 7320101 Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7320105 Truyền thông đại chúng 7320106 Công nghệ truyền thông 7320107 Truyền thông quốc tế 7320108 Quan hệ công chúng 73202 Thông tin - Thư viện 7320201 Thông tin - thư viện 7320205 Quản lý thông tin 73203 Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng 7320303 Lưu trữ học 7320305 Bảo tàng học 73204 Xuất bản - Phát hành 7320401 Xuất bản 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 73290 Khác 734 Kinh doanh và quản lý 73401 Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing 7340116 Bất động sản 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7340122 Thương mại điện tử 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 73402 Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm 7340201 Tài chính – Ngân hàng 7340204 Bảo hiểm 73403 Kế toán – Kiểm toán 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 73404 Quản trị – Quản lý 7340401 Khoa học quản lý 7340403 Quản lý công 7340404 Quản trị nhân lực 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340406 Quản trị văn phòng 7340408 Quan hệ lao động 7340409 Quản lý dự án 73490 Khác 738 Pháp luật 73801 Luật 7380101 Luật 7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380107 Luật kinh tế 7380108 Luật quốc tế 73890 Khác 742 Khoa học sự sống 74201 Sinh học 7420101 Sinh học 74202 Sinh học ứng dụng 7420201 Công nghệ sinh học 7420202 Kỹ thuật sinh học 7420203 Sinh học ứng dụng 74290 Khác 744 Khoa học tự nhiên 74401 Khoa học vật chất 7440101 Thiên văn học 7440102 Vật lý học 7440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 7440110 Cơ học 7440112 Hoá học 7440122 Khoa học vật liệu 74402 Khoa học trái đất 7440201 Địa chất học 7440212 Bản đồ học 7440217 Địa lý tự nhiênkỹ thuật 7440221 Khí tượng và khí hậu học 7440224 Thuỷ văn học 7440228 Hải dương học 74403 Khoa học môi trường 7440301 Khoa học môi trường 74490 Khác 746 Toán và thống kê 74601 Toán học 7460101 Toán học 7460107 Khoa học tính toán 7460112 Toán ứng dụng 7460115 Toán cơ 7460117 Toán tin 74602 Thống kê 7460201 Thống kê 74690 Khác 748 Máy tính và công nghệ thông tin 74801 Máy tính 7480101 Khoa học máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480103 Kỹ thuật phần mềm 7480104 Hệ thống thông tin 7480106 Kỹ thuật máy tính 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 74802 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 7480202 An toàn thông tin 74890 Khác 751 Công nghệ kỹ thuật 75101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 75102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo máy 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510207 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 75103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510402 Công nghệ vật liệu 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 75106 Quản lý công nghiệp 7510601 Quản lý công nghiệp 7510604 Kinh tế công nghiệp 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75107 Công nghệ dầu khí và khai thác 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 75108 Công nghệ kỹ thuật in 7510801 Công nghệ kỹ thuật in 75190 Khác 752 Kỹ thuật 75201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật 7520101 Cơ kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 7520115 Kỹ thuật nhiệt 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520117 Kỹ thuật công nghiệp 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520120 Kỹ thuật hàng không 7520121 Kỹ thuật không gian 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520130 Kỹ thuật ô tô 7520137 Kỹ thuật in 75202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 7520201 Kỹ thuật điện 7520204 Kỹ thuật ra đa- dẫn đường 7520205 Kỹ thuật thuỷ âm 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520212 Kỹ thuật y sinh 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 75203 Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường 7520301 Kỹ thuật hoá học 7520309 Kỹ thuật vật liệu 7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại 7520312 Kỹ thuật dệt 7520320 Kỹ thuật môi trường 75204 Vật lý kỹ thuật 7520401 Vật lý kỹ thuật 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 75205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa 7520501 Kỹ thuật địa chất 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 75206 Kỹ thuật mỏ 7520601 Kỹ thuật mỏ 7520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát 7520604 Kỹ thuật dầu khí 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 75290 Khác 7529001 Kỹ thuật biển 754 Sản xuất và chế biến 75401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 75402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da 7540202 Công nghệ sợi, dệt 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540204 Công nghệ dệt, may 7540206 Công nghệ da giày 75490 Khác 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 758 Kiến trúc và xây dựng 75801 Kiến trúc và quy hoạch 7580101 Kiến trúc 7580102 Kiến trúc cảnh quan 7580103 Kiến trúc nội thất 7580104 Kiến trúc đô thị 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 7580106 Quản lý đô thị và công trình 7580108 Thiết kế nội thất 7580111 Bảo tồn di sản kiến trúc - đô thị 7580112 Đô thị học 75802 Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 75803 Quản lý xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng 75890 Khác 762 Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 76201 Nông nghiệp 7620101 Nông nghiệp 7620102 Khuyến nông 7620103 Khoa học đất 7620105 Chăn nuôi 7620109 Nông học 7620110 Khoa học cây trồng 7620112 Bảo vệ thực vật 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 7620115 Kinh tế nông nghiệp 7620116 Phát triển nông thôn 76202 Lâm nghiệp 7620201 Lâm học 7620202 Lâm nghiệp đô thị 7620205 Lâm sinh 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 76203 Thuỷ sản 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 7620302 Bệnh học thủy sản 7620303 Khoa học thủy sản 7620304 Khai thác thuỷ sản 7620305 Quản lý thủy sản 76290 Khác 764 Thú y 76401 Thú y 7640101 Thú y 76490 Khác 772 Sức khoẻ 77201 Y học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 77202 Dược học 7720201 Dược học 7720203 Hoá dược 77203 Điều dưỡng - hộ sinh 7720301 Điều dưỡng 7720302 Hộ sinh 77204 Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng 77205 Răng - Hàm - Mặt Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 77206 Kỹ thuật Y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 77207 Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng 77208 Quản lý Y tế 7720801 Tổ chức và quản lý y tế 7720802 Quản lý bệnh viện 77290 Khác 7729001 Y sinh học thể dục thể thao 776 Dịch vụ xã hội 77601 Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội 7760102 Công tác thanh thiếu niên 8760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 77690 Khác 781 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 78101 Du lịch 7810101 Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 78102 Khách sạn, nhà hàng 7810201 Quản trị khách sạn 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 78103 Thể dục, thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao 78105 Kinh tế gia đình 7810501 Kinh tế gia đình 78190 Khác 784 Dịch vụ vận tải 78401 Khai thác vận tải 7840101 Khai thác vận tải 7840102 Quản lý hoạt động bay 7840104 Kinh tế vận tải 7840106 Khoa học hàng hải 78490 Khác 785 Môi trường và bảo vệ môi trường 78501 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850103 Quản lý đất đai 78502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 7850201 Bảo hộ lao động 78590 Khác 786 An ninh, Quốc phòng 78601 An ninh và trật tự xã hội 7860101 Trinh sát an ninh 7860102 Trinh sát cảnh sát 7860104 Điều tra hình sự 7860108 Kỹ thuật hình sự 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự 7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông 7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp 7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ 7860116 Hậu cần công an nhân dân 7860117 Tình báo an ninh 78602 Quân sự 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân 7860203 Chỉ huy tham mưu Không quân 7860204 Chỉ huy tham mưu Phòng không 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh 7860206 Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp 7860207 Chỉ huy tham mưu Đặc công 7860214 Biên phòng 7860217 Tình báo quân sự 7860218 Hậu cần quân sự 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin 7860222 Quân sự cơ sở 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật 7860226 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không 7860227 Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh 7860229 Chỉ huy kỹ thuật Hoá học 7860231 Trinh sát kỹ thuật 7860232 Chỉ huy kỹ thuật Hải quân 7860233 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử 78690 Khác 790 Khác
mã trường mã ngành các trường đại học 2018