"Go down" có nghĩa là cái gì đó ngừng hoạt động. Nghĩa này của "go down" thường dùng cho công nghệ và máy tính! Nghĩa khác của "go down" là: trở nên thấp hơn, tồi tệ hơn, miêu tả phản ứng từ ai đó, nuốt cái gì đó hoặc tàu bị chìm. Ex: Did you hear? A fishing boat went down last night. (Cậu có nghe nói gì chưa? Một tàu
go down: đi xuống (nhìn ai đó) (cũng nhìn vào (ai đó), đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ) Một người nào đó đã đón nhận nó theo một cách cụ thể nào đó Lời đề nghị không được ông chủ của anh ta tán thành. Cuốn tiểu thuyết đã được công chúng đón nhận nồng nhiệt. tải xuống cụm động từ từ từ điển dành cho người học nâng cao của oxford
Go Down là gì và cấu trúc cụm từ Go Down trong câu Tiếng Anh 1. "Go down" trong Tiếng Anh là gì? Go Down Cách phát âm: / ɡəʊ daʊn / Định nghĩa: "Go down" thường được hiểu là sự chìm 2. Cấu trúc và cách sử dụng "go down" trong Tiếng Anh: go down trong tiếng Anh Dùng "Go down" để chuyển xuống cấp
14. Go for it - Tiếng lóng. Đây là 1 các trường đoản cú lóng thể hiện sự thách thức, Có nghĩa là cứ đọng demo xem, cứ đọng làm đi. Fine, go for it! Let me see what you can do. - Được thôi, cđọng thử coi. Để tôi coi cậu làm cho được gì. 15. Go ahead - Tiếng lóng
Cụm động từ với GO - Phrasal verb với GO là nhóm cụm động từ đa dạng được người học tiếng Anh sử dụng thường xuyên trong giao tiếp thường ngày cũng như trong.
Go Down là (Giá Cả) Hạ Xuống; Sụt Giảm; Giảm Bớt. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan
mufaV. Bạn đang xem Go down nghĩa là gì Go down là sự chìm xuống, suy thoái, suy giảm, giảm xuống hoặc đóng cửa. Tùy từng ngữ cảnh của câu, cụm từ này sẽ mang nhiệm vụ biên tập ý nghĩa của câu. Một số câu tiếng Anh về go down là sự chìm xuống, suy thoái, suy giảm hoặc đóng cửa. Cụm từ này thường đc dùng trong ngành nghề thương mại. Ngoài ra, tùy vào hoàn cảnh của cuộc tiếp xúc, ý nghĩa của cụm từ này sẽ vẫn các biên tập khác. Một số câu tiếng Anh về go down. I heard rumors about that company owing their employees for several months. If they decided lớn sue, the company will go down và the boss might have lớn flee lớn an another country lớn escape. Tôi có nghe tin đồn về cái doanh nghiệp bận rộn thiếu chuyên viên vài tháng trời. Nếu họ khởi kiện, doanh nghiệp sẽ sụp đổ and giám đốc phải trốn thiếu đến một nước khác để tẩu thoát. I understand clearly the corruption of that terrible business. They encourage crunch culture và overwork their Viết Go down là gìNo wonder why such a big corporation would go down so quickly in a matter of months. Tôi hiểu quá rõ sự sụy tàn của cái tồi tệ đó mà. Ho khuyến khích cái văn hóa truyền thống bóc lột sức lao động and bắt chuyên viên làm việc quá mức. Hỏi sao mà một tập đoàn lớn to như thế có thêm thể sụp đổ trong thời hạn có vài tháng như thế. I really want lớn have that Gucci bag now but I don’t have enough money lớn buy it. I also don’t want lớn wait for the price lớn go down either because it won’t be trendy anymore. Maybe I’ll ask my rich uncle lớn buy it for me as a surprise present. Mình rất muốn mua chiếc túi Gucci ấy ngay hiện giờ nhưng mình lại không có đủ tiền. Mình cũng chẳng muốn đợi đến lúc cái túi ấy sale vì lúc đấy nó không còn là xu thế nữa. Có lẽ mình sẽ nói người cậu giàu có mua nó cho mình như 1 món quà đột ngột. Bài viết go down là gì đc tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Xem thêm Thế Nào Là Câu Đặc Biệt Là Gì ? Câu Đặc BiệtThể Loại Share Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết Go Down Là Gì – Anh à, Hãy Cúi Xuống, Và Go Down Cho EmThể Loại LÀ GÌNguồn Blog là gì Go Down Là Gì – Anh à, Hãy Cúi Xuống, Và Go Down Cho Em
go downgo down xuống, đi xuống chìm tàu thuỷ; lặn mặt trời, mặt trăng... trôi thức ăn, thức uống...this pill won't go down viên thuốc ấy không nuốt trôi được được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...the new play went down very well with the audiences vở kịch mới được người xem hoan nghênh nhiệt liệt được tiếp tục cho đến bị đánh ngã, bại trậnto go down before an opponent bị địch thủ đánh ngãto go down in an exam thi hỏng ra trường đại học yên tĩnh, lắng đi, dịu đi biển, gió... hạ giá cả được ghi lại, được ghi nhớto go down in history được ghi lại trong lịch sử chìmgo down by the bows chìm mũi tàu thủy ngập tàu giá cả hạ xuống giảm bớt sụt giảmXem thêm descend, fall, come down, sink, settle, go under, decline, wane, set, go under, crash
“Go down in flames” là gì?/ɡəʊ daʊn ɪn fleɪmz/Tụt dốc; thất bại nặng nề; bị hủy hoại; tan thành mây “go down in flames” được định nghĩa là “to fail spectacularly, to end suddenly and completely, be utterly ruined or wrecked”.Phân biệt “go down in flames” và “fail”“Go down in flames” và “fail” đều đề cập đến kết quả tiêu cực, nhưng chúng có sự khác biệt về nghĩa và được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.“Go down in flames” là một cụm từ có nghĩa là thất bại một cách ngoạn mục, thường trong một hoàn cảnh công khai hoặc đầy kịch tính. Cụm từ này thường được sử dụng khi thất bại có ý nghĩa lớn hoặc có hậu quả về lâu dài. Nó mang màu sắc đậm đà và sống động hơn, và đôi khi nó có thể được sử dụng một cách hài hước hoặc châm biếm để nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của thất khi đó, “fail” là một động từ mang nghĩa không thành công trong việc đạt được một mục tiêu, đáp ứng một tiêu chuẩn hoặc hoàn thành một nhiệm vụ. “Fail” là một thuật ngữ trung lập và tổng quát hơn có thể được sử dụng trong cả các ngữ cảnh xã giao và trang trọng. Nó không mang cùng một mức độ nghĩa với sự kiện thất bại đầy kịch tính và châm biếm như “go down in flames”.Tóm lại, “go down in flames” là một cụm từ ẩn dụ sống động và màu sắc hơn, ngụ ý một sự thất bại ngoạn mục và công khai. Trong khi “fail” là một thuật ngữ tổng quát và trung lập hơn miêu tả một sự thất bại hoặc không đáp ứng mong dụ phân biệt “go down in flames” và “fail”The business partnership went down in flames at breakneck speed because both sides failed to accept each other's hệ đối tác kinh doanh tụt dốc với tốc độ chóng mặt vì cả hai bên đều thất bại trong việc chấp nhận quan điểm của nhau.“Go down in flames” ở đây được dùng để nói về sự thất bại ngoạn mục và nhanh chóng của cuộc đối tác kinh doanh được nhắc đến. Ngoài ra, thất bại này cũng mang ý nghĩa lớn nên việc sự dụng cụm trên là hợp khi đó “fail” được dùng để miêu tả sự không thành công không trọng đại trong một việc bình thường, không kịch tính việc chấp nhận quan điểm của nhau“Go down in flames” trong ngữ cảnh thực tếTình huống 1Alex I heard that Mark's presentation didn't go so well. Did you catch it?Emily Oh yes, it definitely went down in flames. It was a disaster from the Really? What happened?Emily Well, first off, he seemed completely unprepared. Then, he stumbled over his words and couldn't answer any of the questions from the Yikes! That sounds It was. And to make matters worse, his slides were filled with errors and had no clear structure. It was hard to follow Poor guy. It's never easy to see someone go through Yeah, it's tough. But hopefully, he'll learn from this experience and come back stronger next Tôi nghe nói rằng bài thuyết trình của Mark không diễn ra tốt lắm. Bà có được xem nó không?Emily Ừ, đúng, thất bại thảm hại luôn. ngay từ đầu nó đã là thảm họa Thế cơ á? Chuyện gì đã xảy ra thế?Emily Thì,, đầu tiên, nó dường như hoàn toàn không chuẩn bị. Xong lại lắp bắp và không trả lời được câu hỏi nào của khán Chết thật! Nghe đau Đau mà. Và tệ hơn nữa, các slide của nó đầy lỗi và chả có cấu trúc rõ ràng gì cả. Khó mà theo nổi được Tội nghiệp phết. Thấy người khác trải qua việc đấy cũng thấy thương Vâng, cũng khổ. Nhưng hy vọng là nó sẽ rút kinh nghiệm và lần sau làm tốt hơn huống 2Breaking News Political Debate Goes Awry!In a highly anticipated political debate held last night, tensions ran high as the candidates clashed on critical issues. However, what was expected to be a substantive discussion turned into a heated exchange that ultimately went down in debate, which aimed to shed light on the candidates' policy proposals and visions for the future, quickly devolved into a series of personal attacks and mudslinging. As tempers flared, meaningful dialogue was replaced by verbal jabs and a failure to address key witnessed an unfortunate spectacle as the candidates resorted to insults, talking over each other, and disregarding the moderator's attempts to maintain order. The event that was supposed to inform the electorate left many feeling disillusioned and mới nhất Cuộc tranh luận chính trị trở nên tồi tệ!Trong một cuộc tranh luận chính trị rất được mong đợi được tổ chức vào đêm qua, căng thẳng tăng cao khi các ứng cử viên xung đột về các vấn đề quan trọng. Tuy nhiên, những gì được mong đợi là một cuộc thảo luận thực chất đã biến thành một cuộc trao đổi sôi nổi và cuối cùng đã sụp đổ hoàn tranh luận, đáng lẽ ra nhằm mục đích làm sáng tỏ các đề xuất chính sách và tầm nhìn cho tương lai của các ứng cử viên, đã nhanh chóng biến thành một loạt các cuộc tấn công và xúc phạm cá nhân. Khi cơn nóng nảy bùng lên, cuộc đối thoại lẽ ra phải có ý nghĩa đã bị thay thế bằng những lời nói châm chọc và sự thất bại trong việc giải quyết những mối quan tâm xem đã chứng kiến một cảnh tượng đáng tiếc khi các ứng viên lăng mạ, nói át nhau và coi thường nỗ lực duy trì trật tự của người điều hành. Sự kiện được cho là sẽ thông báo cho các cử tri đã khiến nhiều người cảm thấy vỡ mộng và chán tập ứng dụngXác định tình huống phù hợp để sử dụng thành ngữ “go down in flames” để miêu tả tình huốngYou forgot your ideas and had technical errors while giving your startup business failed to get supporters and closed down very tripped and fell on his highly-anticipated movie “Ulta Luigi Brothers” received many negative managed to get a IELTS mỗi tình huống có thể sử dụng “go down in flames”, mở rộng tình huống đó bằng 2-3 câu, trong đó có sử dụng thành ngữ “go down in flames”. Đáp án gợi ýTH1 YesBecause you forgot your ideas and even had technical errors mid-speech, your presentation has gone down in flames and you’re unlikely to receive good YesThanks to a failure to gain supporters, the startup business never even managed to grow and become a legitimate business, and instead went down in flames and failed No vì đây chỉ là một sự thất bại bé, không ảnh hưởng lâu YesBecause the movie was highly-anticipated and hyped, its failure can be considered a very ironic and disastrous one. Despite preparation and support from fans, the movie went down in No vì đây là tình huống nói về sự thành kếtQua bài học này, tác giả đã giới thiệu thành ngữ go down in flames khi muốn nói điều gì đó, hay kế hoạch nào đó tụt dốc; thất bại nặng nề; bị hủy hoại; tan thành mây khói và hướng dẫn cách sử dụng thành ngữ thông qua đoạn hội thoại giao tiếp thực tế. Đồng thời bài viết còn đưa ra bài tập giúp người học tăng khả năng vận dụng và ghi nhớ thành ngữ tốt hơn. Hy vọng bài học này giúp người học có thêm cách để diễn đạt câu chính xác hơn.
go down nghĩa là gì